PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG
Video hướng dẫn Đăng nhập

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NINH GIANG

TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học,

năm học 2018 - 2019

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Biểu mẫu 05

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp Một

Lớp Hai

Lớp Ba

Lớp Bốn

Lớp Năm

I

Điều kiện tuyển sinh.

 

- Chỉ tiêu tuyển sinh 70em/2 lớp. - Ưu tiên nhận học sinh có hộ khẩu thường trú tại Quyết Thắng

- 60 em/

2 lớp

- 63 em/ 2 lớp

53em/ 

2 lớp

41 em /

2 lớp

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện.

 

- Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông – Cấp tiểu học theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ban hành.

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh.

- Ban Đại diện CMHS được tổ chức và hoạt động theo điều 49; 50 của Điều lệ trường tiểu học.

- Học sinh thực hiện quyền và nhiệm vụ theo điều 41;42;43;44 Điều lệ trường tiểu học.

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

- Nhà trường  thực hiện chế độ miễn giảm đối với học sinh khuyết tât tiền buổi 2

- Tăng cường giáo dục kỹ năng sống thông qua mọi hoạt động, mọi lúc, mọi nơi, tập trung việc rèn kỹ năng đọc sách cho học sinh. Bên cạnh đó nhà trường cũng tổ chức rèn luyện thể chất thông qua việc cho học sinh học võ Vovinam

V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được.

 

- Học lực:

* HS Hoàn thành chương trình lớp học: 100%

* HS Hoàn thành chương trình bậc tiểu học:  100%.

* Hiệu suất đào tạo :  100%

- Kỹ năng:

* Học sinh được rèn luyện các kỹ năng cơ bản như tư duy phản biện, đọc sách, giao tiếp, xếp hàng, sắp xếp đồ dùng cá nhân, thoát hiểm, tự bảo vệ …..

- Phong trào :

* Tham gia tích cực các phong trào của trường, huyện.

- Sức khỏe:

* Học sinh được tập luyện thể dục thể thao thường xuyên.

* Đảm bảo 100% học sinh đều được khám sức khỏe định kì 1lần/năm.

* Có chế độ theo dõi trẻ dư cân; béo phì.

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

-Học sinh không đủ điều kiện vẫn được rèn luyện để được hoàn thành chương trình bậc tiểu học.

 

 

                                                   Quyết Thắng, ngày     tháng     năm 2018

                                          HIỆU TRƯỞNG

                                                    

 

 

 

 

 

                                     NGUYỄN THỊ MINH

Biểu mẫu 06 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NINH GIANG

TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2017-2018

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Đơn vị: học sinh

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Tổng số học sinh

261

60

     65

53

42

41

II

Số học sinh học 2 buổi/ngày

(tỷ lệ so với tổng số)

261

60

     65

53

42

41

III

Số học sinh chia theo năng lực.

 

 

 

 

 

 

a

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

192

73,56%

45

75%

43

66,2%

47

88,68%

25

59,5%

32

78,1%

b

Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

69

26,44%

15

25%

22

33,8%

6

11,32%

17

40,5%

9

21,9%

c

Cần cố gắng

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

IV

Số học sinh chia theo phẩm chất.

 

 

 

 

 

 

a

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

228

87,4%

54

87,4%

51

78,46%

45

84,9%

42

100%

36

87,8%

b

Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

22

12,6%

6

12,6%

14

21,54%

8

15,1%

0

5

12,2%

c

Cần cố gắng

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

V

Số học sinh chia theo kết quả học tập.

 

 

 

 

 

 

1

Tiếng Việt

 

 

 

 

 

 

a

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

171

65,5%

42

70%

41

63,1%

36

67,9%

24

57,1%

28

68,3%

b

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

90

34,5%

18

30%

24

36,9%

17

32,1%

18

42,9%

13

31,7%

c

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

2

Toán

 

 

 

 

 

 

a

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

174

66,7%

42

70%

43

66,2%

35

66%

26

61,9%

28

68,3%

b

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

87

33,3%

18

30%

22

33,8%

18

34%

16

38,1%

13

31,7%

c

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

3

Khoa  học

 

 

 

 

 

 

a

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

59

71,08%

 

 

 

29

69,1%

30

73,2%

b

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

24

28,92%

 

 

 

13

30,9%

11

26,8%

c

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

0

 

 

 

0

0

4

Lịch sử và Địa lí

 

 

 

 

 

 

a

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

64

77,11%

 

 

 

36

85,7%

28

68,3%

b

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

19

22,89%

 

 

 

6

14,3%

13

31,7%

c

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

0

/

/

/

/

/

 

5

Tiếng nước ngoài (Anh văn)

 

 

 

 

 

 

a

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

163

62,5%

44

73,3%

36

55,4%

33

62,3%

26

61,9%

24

58,5%

b

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

98

37,5%

16

26,7

29

44,6%

20

37,7%

16

38,1%

17

41,5%

c

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

6

Đạo đức

 

 

 

 

 

 

a

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

202

77,4%

50

83,3%

53

81,5%

42

79,3%

27

64,3%

30

73,2%

b

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

59

22,6%

10

16,7%

12

18,5%

11

20,7%

15

35,7%

11

26,8%

c

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

7

Tự nhiên và Xã hội

 

 

 

 

 

 

a

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

133

74,7%

52

86,7%

37

56,9%

44

83%

 

 

b

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

45

25,3%

8

13,3%

28

43,1

9

17%

 

 

c

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

8

Âm nhạc

 

 

 

 

 

 

a

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

219

83,9%

54

90%

58

89,2%

47

88,7%

32

76,2%

28

68,3%

b

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

42

16,1%

6

10%

7

10,8%

6

11,3%

10

23,8%

13

31,7%

c

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

9

Mĩ thuật

 

 

 

 

 

 

a

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

156

59,8%

46

76,7%

37

56,9%

31

58,5

22

52,4%

20

48,8%

b

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

105

40,2%

14

23,3%

28

43,1%

22

41,5%

20

47,6%

21

51,2%

c

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

10

Thủ công (Kỹ thuật)

 

 

 

 

 

 

a

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

165

63,2%

45

75%

37

56,9%

30

56,6%

25

59,5%

28

68,3%

b

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

96

36,8%

15

25%

28

43,1%

23

43,4%

17

40,5%

13

31,7%

c

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

11

Thể dục

 

 

 

 

 

 

A

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

223

   85,4%

52

86,7%

59

90,8%

47

88,7%

32

76,2%

33

80,5%

B

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

38

14,6%

8

13,3%

6

9,2%

6

11,3%

10

23,8%

8

19,5%

C

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

12

Tin học

 

 

 

 

 

 

A

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

56

58,95%

 

 

33

62,3%

23

54,8%

 

B

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

39

41,05%

 

 

20

37,7%

19

45,2%

 

C

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

0

 

 

0

0

 

VI

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

 

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

261

100%

60

100%

65

100%

53

100%

42

100%

41

100%

A

Trong đó:

Học sinh được khen thưởng cấp trường.

(tỷ lệ so với tổng số)

139

53,26%

41

68,3%

30

46,2%

25

47,17%

21

50%

22

53,7%

B

Học sinh được cấp trên khen thưởng.

(tỷ lệ so với tổng số)

20

 

 

4

20%

2

10%

7

35%

7

35%

2

Ở lại lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

 

0

 

0

 

0

 

Quyết Thắng, ngày     tháng   năm 2018

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

                                                                               NGUYỄN THỊ MINH

 

 

 

 

Biểu mẫu 07

 

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NINH GIANG

TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2018-2019

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học/số lớp

10/10

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

9 phòng

28,8hs/lớp

2

Phòng học bán kiên cố

1phòng

28,8hs/lớp

3

Phòng học tạm

/

-

4

Phòng học nhờ

/

-

III

Số điểm trường lẻ

-

-

IV

Tổng diện tích đất (m2)

5259m2

18,26m2

V

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

1200 m2

4,16m2

VI

Tổng diện tích các phòng

m2

m2

1

Diện tích phòng học (m2)

  534 m2

1,85m2

2

Diện tích thư viện (m2)

54m2

0,188m2

3

Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng. (m2)

/

 

4

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)

0 m2

 

5

Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)

  0 m2

 

6

Diện tích phòng tin học (m2)

30m2

0,104 m2

7

Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)

12m2

 

8

Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật hoặc hòa nhập (m2)

/

 

9

Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội. (m2)

 0 m2

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

  10bộ

Số bộ/lớp

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định.

  10bộ

Số bộ/lớp

1.1

Khối lớp 1

 2 bộ

1 bộ/1 lớp

1.2

Khối lớp 2

  2bộ

1 bộ/1 lớp

1.3

Khối lớp 3

  2bộ

1 bộ/1 lớp

1.4

Khối lớp 4

  2bộ

1 bộ/1 lớp

1.5

Khối lớp 5

  2bộ

1 bộ/1 lớp

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định.

/

/

VIII

Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

15 bộ

11 học sinh/bộ

IX

Tổng số thiết bị dung chung khác

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

2 cái

1/10 lớp

2

Đầu Video/đầu đĩa

1 cái

1/10 lớp

3

Máy chiếu

3 cái

4/10 lớp

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

25

XI

Nhà ăn

100

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho

học sinh bán trú

2 phòng – 73 m2

 

 

XIII

Khu nội trú

/

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

       20

 

10/10

 

0,07 m2

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 41/2010/QĐ-BGĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện đảm bảo hợp vệ sinh.)                                              

 

 

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

                                                   Quyết Thắng, ngày    tháng     năm 2018

                                          HIỆU TRƯỞNG

 

                                              

 

 

                                        NGUYỄN THỊ MINH

Biểu mẫu 08

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NINH GIANG

TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học,

năm học 2018 – 2019

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

24

 

2

15

4

1

2

5

2

8

10

7

 

 

I

Giáo viên

11

0

0

8

3

0

0

3

3

5

7

4

 

 

Trong đó số giáo viên chuyên biệt:

6

 

1

4

1

 

 

 

2

1

1

3

 

 

1

Tiếng dân tộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngoại ngữ

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

3

Tin học

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Âm nhạc

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

5

Mỹ thuật

1

 

 

1

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

6

Thể dục

2

 

1

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

II

Cán bộ quản lý

2

 

1

1

 

 

 

 

 

2

2

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

1

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

III

Nhân viên

5

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên công nghệ thông tin

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Tổng phụ trách Đội

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Cấp dưỡng

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

11

Bảo vệ

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

12

Phục vụ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Quyết Thắng, ngày     tháng    năm 2018
              HIỆU TRƯỞNG
 

 

 

                                                                                                               NGUYỄN THỊ MINH

 

 

 


BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Cờ vua là một trong những môn thể thao trí tuệ được nhiều em học sinh yêu thích. Thông qua việc chơi cờ vua, các em có sự phát triển toàn diện về trí tuệ, khả năng tư duy logic và nhanh nhạ ... Cập nhật lúc : 20 giờ 49 phút - Ngày 31 tháng 12 năm 2023
Xem chi tiết
“Một giọt máu cho đi – Một cuộc đời ở lại” là câu khẩu hiệu vô cùng quen thuộc ở phong trào hiến máu tình nguyện hiện nay. Nó không chỉ là câu động viên, khích lệ mọi người tham gia hoạt độn ... Cập nhật lúc : 10 giờ 26 phút - Ngày 21 tháng 12 năm 2023
Xem chi tiết
Các nội dung khám đó là: Đo chiều cao, cân nặng, đo thị lực, tai-mũi-họng, huyết áp, khám răng, hệ tiêu hóa, hô hấp, kiểm tra tim phổi, khám ngoài da,… Đây là việc làm hàng năm mà Trung tâm ... Cập nhật lúc : 15 giờ 34 phút - Ngày 27 tháng 11 năm 2023
Xem chi tiết
Hướng tới kỷ niệm 41 năm ngày thành lập Nhà giáo Việt Nam, tập thể sư phạm hội đồng trường Tiểu học Quyết Thắng, dưới sự lãnh đạo của Chi bộ nhà trường, BGH và các đoàn thể, tập thể nhà giáo ... Cập nhật lúc : 14 giờ 54 phút - Ngày 27 tháng 11 năm 2023
Xem chi tiết
Thực hiện Kế hoạch nhiệm vụ năm học 2023 – 2024 của trường Tiểu học Quyết Thắng; Thực hiện Kế hoạch tổ chức Hội thi "Giáo viên dạy giỏi" cấp trường năm học 2023– 2024 của trường ... Cập nhật lúc : 20 giờ 32 phút - Ngày 17 tháng 11 năm 2023
Xem chi tiết
Qua hội thi nhằm phát huy tinh thần đoàn kết, giao lưu học hỏi và phát hiện bồi dưỡng cho những học sinh có năng khiếu âm nhạc. Đến dự với hội thi có ban giám hiệu, giáo viên nhà trường và ... Cập nhật lúc : 20 giờ 2 phút - Ngày 17 tháng 11 năm 2023
Xem chi tiết
Từ lâu, ngày 20/11 không chỉ là ngày hội riêng của ngành giáo dục mà đây còn là một ngày lễ quan trọng và có ý nghĩa đặc biệt đối với người dân Việt Nam, là ngày "tôn sư trọng đạo” nhằm tôn ... Cập nhật lúc : 19 giờ 55 phút - Ngày 17 tháng 11 năm 2023
Xem chi tiết
Từ lâu, ngày 20/11 không chỉ là ngày hội riêng của ngành giáo dục mà đây còn là một ngày lễ quan trọng và có ý nghĩa đặc biệt đối với người dân Việt Nam, là ngày "tôn sư trọng đạo” nhằm tôn ... Cập nhật lúc : 19 giờ 38 phút - Ngày 17 tháng 11 năm 2023
Xem chi tiết
Thực hiện kế hoạch số 02/ KH – KHBD ngày 05 / 08/2023, trường Tiểu học Quyết Thắng đã tổ chức thực hiện kế hoạch chuyên đề khối 2 :“Tổ chức dạy học ứng dụng Sơ đồ tư duy trong môn TNXH l ... Cập nhật lúc : 21 giờ 32 phút - Ngày 27 tháng 10 năm 2023
Xem chi tiết
Cuốn sách đư­ợc chính tác giả Đặng Thuỳ Trâm viết và đ­ược Vư­ơng Trí Nhàn giới thiệu. Đ­ược chính nhà xuất bản Hội nhà văn xuất bản năm 2005 với khổ là 13 x 20,5cm cuốn sách đã mở ra cho ch ... Cập nhật lúc : 14 giờ 15 phút - Ngày 25 tháng 10 năm 2023
Xem chi tiết
1234567891011121314151617181920...
DANH MỤC
ĐỀ THI, CHUYÊN ĐỀ
Hướng dẫn kiểm tra đánh giá cuối năm môn Tiếng Anh lớp 3, lớp 4, lớp 5 năm học 2012-2013
Hướng dẫn xây dựng kế hoạch triển khai Mô hình VNEN năm học 2013-2014
Thông tư ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
Thông tư 32 về việc đánh giá, xếp loại học sinh bậc tiểu học
Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi lớp 4 cấp trường tháng 03/2013
Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi lớp 4 cấp trường tháng 01/2013
Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi lớp 4 cấp trường tháng 12/2012
Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi lớp 4 cấp trường tháng 11/2012
Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi lớp 3 cấp trường - lần 2
Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi lớp 3 cấp trường - lần 1
Đề thi giáo viên giỏi cấp trường chào mừng ngày 08/3 - 26-3 năm học 2012 - 2013
VĂN BẢN CỦA NHÀ TRƯỜNG
Hướng dẫn tuyển sinh vào lớp 6 năm học 2012 - 2013
Mẫu đánh giá, xếp loại Cán bộ, giáo viên , nhân viên năm học 2012 - 2013 của PGD
Hướng dẫn của Công Đoàn giáo dục huyện V/v xét trợ cấp Hưởng ứng năm gia đình Việt Nam năm 2013 và Tháng hành động vì Trẻ em, Ngày gia đình Việt Nam trong CNVC, LĐ
Kết quả giao lưu học sinh giỏi lớp 3, 4 năm học 2012 - 2013
Kết quả xếp giải Viết chữ đẹp cấp huyện năm học 2012 - 2013 (Xếp theo thứ tự các trường Tiểu học trong huyện)
Kết quả xếp giải Olympic học sinh giỏi lớp 5 cấp huyện + Tỉnh năm học 2012 - 2013 (Xếp theo thứ tự các trường Tiểu học trong huyện)
Kết quả xếp giải Olympic học sinh giỏi lớp 5 cấp Tỉnh năm học 2012 - 2013 (Xếp theo thứ tự PGD)
Kế hoạch giao lưu học sinh giỏi lớp 3, 4 của Phòng GD&ĐT Bình Giang
Kế hoạch + Lịch kiểm tra thi đua năm học 2012 - 2013
Báo cáo kết quả Hội giảng chào mừng ngày 08/3 và 26/3 năm học 2012 - 2013
Mẫu báo cáo, biên bản, phiếu kiểm tra thi đua năm học 2012 - 2013 của Phòng GD