ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NINH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học,
năm học 2018 - 2019
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Biểu mẫu 05
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp Một
|
Lớp Hai
|
Lớp Ba
|
Lớp Bốn
|
Lớp Năm
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh.
|
- Chỉ tiêu tuyển sinh 70em/2 lớp. - Ưu tiên nhận học sinh có hộ khẩu thường trú tại Quyết Thắng
|
- 60 em/
2 lớp
|
- 63 em/ 2 lớp
|
53em/
2 lớp
|
41 em /
2 lớp
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện.
|
- Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông – Cấp tiểu học theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ban hành.
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh.
|
- Ban Đại diện CMHS được tổ chức và hoạt động theo điều 49; 50 của Điều lệ trường tiểu học.
- Học sinh thực hiện quyền và nhiệm vụ theo điều 41;42;43;44 Điều lệ trường tiểu học.
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- Nhà trường thực hiện chế độ miễn giảm đối với học sinh khuyết tât tiền buổi 2
- Tăng cường giáo dục kỹ năng sống thông qua mọi hoạt động, mọi lúc, mọi nơi, tập trung việc rèn kỹ năng đọc sách cho học sinh. Bên cạnh đó nhà trường cũng tổ chức rèn luyện thể chất thông qua việc cho học sinh học võ Vovinam
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được.
|
- Học lực:
* HS Hoàn thành chương trình lớp học: 100%
* HS Hoàn thành chương trình bậc tiểu học: 100%.
* Hiệu suất đào tạo : 100%
- Kỹ năng:
* Học sinh được rèn luyện các kỹ năng cơ bản như tư duy phản biện, đọc sách, giao tiếp, xếp hàng, sắp xếp đồ dùng cá nhân, thoát hiểm, tự bảo vệ …..
- Phong trào :
* Tham gia tích cực các phong trào của trường, huyện.
- Sức khỏe:
* Học sinh được tập luyện thể dục thể thao thường xuyên.
* Đảm bảo 100% học sinh đều được khám sức khỏe định kì 1lần/năm.
* Có chế độ theo dõi trẻ dư cân; béo phì.
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
-Học sinh không đủ điều kiện vẫn được rèn luyện để được hoàn thành chương trình bậc tiểu học.
|
Quyết Thắng, ngày tháng năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
NGUYỄN THỊ MINH
Biểu mẫu 06
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NINH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2017-2018
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị: học sinh
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
I
|
Tổng số học sinh
|
261
|
60
|
65
|
53
|
42
|
41
|
II
|
Số học sinh học 2 buổi/ngày
(tỷ lệ so với tổng số)
|
261
|
60
|
65
|
53
|
42
|
41
|
III
|
Số học sinh chia theo năng lực.
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
192
73,56%
|
45
75%
|
43
66,2%
|
47
88,68%
|
25
59,5%
|
32
78,1%
|
b
|
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
69
26,44%
|
15
25%
|
22
33,8%
|
6
11,32%
|
17
40,5%
|
9
21,9%
|
c
|
Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Số học sinh chia theo phẩm chất.
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
228
87,4%
|
54
87,4%
|
51
78,46%
|
45
84,9%
|
42
100%
|
36
87,8%
|
b
|
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
22
12,6%
|
6
12,6%
|
14
21,54%
|
8
15,1%
|
0
|
5
12,2%
|
c
|
Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
Số học sinh chia theo kết quả học tập.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng Việt
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
171
65,5%
|
42
70%
|
41
63,1%
|
36
67,9%
|
24
57,1%
|
28
68,3%
|
b
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
90
34,5%
|
18
30%
|
24
36,9%
|
17
32,1%
|
18
42,9%
|
13
31,7%
|
c
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Toán
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
174
66,7%
|
42
70%
|
43
66,2%
|
35
66%
|
26
61,9%
|
28
68,3%
|
b
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
87
33,3%
|
18
30%
|
22
33,8%
|
18
34%
|
16
38,1%
|
13
31,7%
|
c
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Khoa học
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
59
71,08%
|
|
|
|
29
69,1%
|
30
73,2%
|
b
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
24
28,92%
|
|
|
|
13
30,9%
|
11
26,8%
|
c
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
4
|
Lịch sử và Địa lí
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
64
77,11%
|
|
|
|
36
85,7%
|
28
68,3%
|
b
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
19
22,89%
|
|
|
|
6
14,3%
|
13
31,7%
|
c
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
5
|
Tiếng nước ngoài (Anh văn)
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
163
62,5%
|
44
73,3%
|
36
55,4%
|
33
62,3%
|
26
61,9%
|
24
58,5%
|
b
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
98
37,5%
|
16
26,7
|
29
44,6%
|
20
37,7%
|
16
38,1%
|
17
41,5%
|
c
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Đạo đức
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
202
77,4%
|
50
83,3%
|
53
81,5%
|
42
79,3%
|
27
64,3%
|
30
73,2%
|
b
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
59
22,6%
|
10
16,7%
|
12
18,5%
|
11
20,7%
|
15
35,7%
|
11
26,8%
|
c
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Tự nhiên và Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
133
74,7%
|
52
86,7%
|
37
56,9%
|
44
83%
|
|
|
b
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
45
25,3%
|
8
13,3%
|
28
43,1
|
9
17%
|
|
|
c
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Âm nhạc
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
219
83,9%
|
54
90%
|
58
89,2%
|
47
88,7%
|
32
76,2%
|
28
68,3%
|
b
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
42
16,1%
|
6
10%
|
7
10,8%
|
6
11,3%
|
10
23,8%
|
13
31,7%
|
c
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Mĩ thuật
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
156
59,8%
|
46
76,7%
|
37
56,9%
|
31
58,5
|
22
52,4%
|
20
48,8%
|
b
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
105
40,2%
|
14
23,3%
|
28
43,1%
|
22
41,5%
|
20
47,6%
|
21
51,2%
|
c
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Thủ công (Kỹ thuật)
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
165
63,2%
|
45
75%
|
37
56,9%
|
30
56,6%
|
25
59,5%
|
28
68,3%
|
b
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
96
36,8%
|
15
25%
|
28
43,1%
|
23
43,4%
|
17
40,5%
|
13
31,7%
|
c
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Thể dục
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
223
85,4%
|
52
86,7%
|
59
90,8%
|
47
88,7%
|
32
76,2%
|
33
80,5%
|
B
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
38
14,6%
|
8
13,3%
|
6
9,2%
|
6
11,3%
|
10
23,8%
|
8
19,5%
|
C
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
Tin học
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
56
58,95%
|
|
|
33
62,3%
|
23
54,8%
|
|
B
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
39
41,05%
|
|
|
20
37,7%
|
19
45,2%
|
|
C
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
VI
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
261
100%
|
60
100%
|
65
100%
|
53
100%
|
42
100%
|
41
100%
|
A
|
Trong đó:
Học sinh được khen thưởng cấp trường.
(tỷ lệ so với tổng số)
|
139
53,26%
|
41
68,3%
|
30
46,2%
|
25
47,17%
|
21
50%
|
22
53,7%
|
B
|
Học sinh được cấp trên khen thưởng.
(tỷ lệ so với tổng số)
|
20
|
|
4
20%
|
2
10%
|
7
35%
|
7
35%
|
2
|
Ở lại lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Quyết Thắng, ngày tháng năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
NGUYỄN THỊ MINH
Biểu mẫu 07
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NINH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2018-2019
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học/số lớp
|
10/10
|
Số m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
9 phòng
|
28,8hs/lớp
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
1phòng
|
28,8hs/lớp
|
3
|
Phòng học tạm
|
/
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
/
|
-
|
III
|
Số điểm trường lẻ
|
-
|
-
|
IV
|
Tổng diện tích đất (m2)
|
5259m2
|
18,26m2
|
V
|
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
1200 m2
|
4,16m2
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
m2
|
m2
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
534 m2
|
1,85m2
|
2
|
Diện tích thư viện (m2)
|
54m2
|
0,188m2
|
3
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng. (m2)
|
/
|
|
4
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)
|
0 m2
|
|
5
|
Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)
|
0 m2
|
|
6
|
Diện tích phòng tin học (m2)
|
30m2
|
0,104 m2
|
7
|
Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)
|
12m2
|
|
8
|
Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật hoặc hòa nhập (m2)
|
/
|
|
9
|
Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội. (m2)
|
0 m2
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
10bộ
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định.
|
10bộ
|
Số bộ/lớp
|
1.1
|
Khối lớp 1
|
2 bộ
|
1 bộ/1 lớp
|
1.2
|
Khối lớp 2
|
2bộ
|
1 bộ/1 lớp
|
1.3
|
Khối lớp 3
|
2bộ
|
1 bộ/1 lớp
|
1.4
|
Khối lớp 4
|
2bộ
|
1 bộ/1 lớp
|
1.5
|
Khối lớp 5
|
2bộ
|
1 bộ/1 lớp
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định.
|
/
|
/
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
15 bộ
|
11 học sinh/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị dung chung khác
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
2 cái
|
1/10 lớp
|
2
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
1 cái
|
1/10 lớp
|
3
|
Máy chiếu
|
3 cái
|
4/10 lớp
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
25
|
XI
|
Nhà ăn
|
100
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích
bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
|
2 phòng – 73 m2
|
|
|
XIII
|
Khu nội trú
|
/
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
20
|
|
10/10
|
|
0,07 m2
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 41/2010/QĐ-BGĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện đảm bảo hợp vệ sinh.)
|
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
Quyết Thắng, ngày tháng năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
NGUYỄN THỊ MINH
Biểu mẫu 08
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NINH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học,
năm học 2018 – 2019
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng IV
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
24
|
|
2
|
15
|
4
|
1
|
2
|
5
|
2
|
8
|
10
|
7
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
11
|
0
|
0
|
8
|
3
|
0
|
0
|
3
|
3
|
5
|
7
|
4
|
|
|
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:
|
6
|
|
1
|
4
|
1
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
3
|
|
|
1
|
Tiếng dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngoại ngữ
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Tin học
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Âm nhạc
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
5
|
Mỹ thuật
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
6
|
Thể dục
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
5
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên công nghệ thông tin
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tổng phụ trách Đội
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cấp dưỡng
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bảo vệ
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Phục vụ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết Thắng, ngày tháng năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
|
NGUYỄN THỊ MINH